Bộ mũi khoan xoắn ốc cho máy cắt gỗ
Triển lãm sản phẩm
Kết cấu thép hợp kim cứng cao cấp được sử dụng để mang lại cho mũi khoan tuổi thọ, độ bền, độ ổn định, độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tuyệt vời, cùng với tuổi thọ, độ bền, độ ổn định và độ bền cao của mũi khoan. Bộ mũi khoan được thiết kế với rãnh trung tâm chắc chắn giúp giữ ổn định trong quá trình khoan mà không bị gãy hoặc xê dịch.
Nhờ thiết kế chắc chắn, độ chính xác khi khoan được cải thiện đáng kể với chế độ khoan định hướng, cũng như độ cứng tăng cường khi khoan. Hơn nữa, mũi khoan có thiết kế chuôi đặc biệt giúp giảm nguy cơ gãy mũi khoan và tăng tuổi thọ tổng thể của mũi khoan.
Khác với các loại mũi khoan thông thường, mũi khoan gỗ Eurocut sở hữu đầu xoắn ốc tự dẫn hướng dày, có thể xuyên qua vật liệu nhanh chóng nhờ các gai tự dẫn hướng, giúp khoan xuyên nhanh. Lưỡi cắt răng đơn của mũi khoan tạo rãnh xung quanh chu vi lỗ khoan, cho bề mặt nhẵn mịn hơn. Với các rãnh rỗng, mũi khoan Eurocut được thiết kế để khoan nhanh trên cả gỗ cứng và gỗ mềm. Hơn nữa, sản phẩm này có thân thép cường độ cao được xử lý nhiệt để tăng độ bền lâu dài, cùng với lớp phủ chống mài mòn giúp chống ăn mòn.
| ĐƯỜNG KÍNH (mm) | Đường kính (mm) | Dài (mm) | Lít (mm) | L2(mm) | A(mm) | Chiều dài (mm) | M(mm) | Đường kính (mm) | |
| 6 | 7510050 200 300 400 460 500 600 100 150 200 230 300 400 460 500 600 900 1200 1500 | L75L100 L101-149 L150-200 L201-320 L330-400 L460-1500 | L1=35L1=40 L1=50 L1=60 L1=75 L1=80 L1=100 | L1=35L2=25 L1<60 L2=28 L1>60 L2=232 | 5.0 | 18 | 1,25 | 5.6 | |
| 8 | 6.7 | 18 | 1,5 | 7.6 | |||||
| 10 | 8,7 | 20 | 1,5 | 9.6 | |||||
| 12 | 10.7 | 24 | 1,75 | 11.6 | |||||
| 14 | 11.20 | 28 | 1,75 | 12,5 | |||||
| 16 | 11.20 | 28 | 1,75 | 12,5 | |||||
| 18 | 11.20 | 32 | 2.0 | 12,5 | |||||
| 20 | 11.20 | 32 | 2.0 | 12,5 | |||||
| 22 | 11.20 | 36 | 2.0 | 12,5 | |||||
| 24 | 11.20 | 36 | 2.0 | 12,5 | |||||
| 26 | 11.20 | 40 | 2,5 | 12,5 | |||||
| 28 | 11.20 | 40 | 2,5 | 12,5 | |||||
| 30 | 11.20 | 44 | 2,5 | 12,5 | |||||
| 32 | 11.20 | 44 | 2,5 | 12,5 | |||||
| 34 | 11.20 | 44 | 2,5 | 12,5 | |||||
| 36 | 11.20 | 44 | 2,5 | 12,5 | |||||
| 38 | 11.20 | 44 | 2,5 | 12,5 | |||||
| 40 | 11.20 | 44 | 2,5 | 12,5 | |||||








