Bộ mũi khoan xoắn ốc cho máy cắt gỗ

Mô tả ngắn gọn:

Bộ khoan gỗ này lý tưởng để khoan lỗ sâu, sạch trên gỗ cứng hoặc gỗ mềm. Máy khoan có khả năng khoan xuyên gỗ tốt và có thể sử dụng cho nhiều dự án DIY. Máy có khả năng khoan vào gỗ MDF, ván ép, tà vẹt, gỗ cảnh quan, ống PVC, gốc cây, v.v. với độ sâu khoan lên đến 25 cm. Đinh đóng trong gỗ có thể gặp vật cản khi gặp vật cản, và khi gặp sự cố, nó có thể cắt xuyên qua vật cản mà không làm hỏng bề mặt xung quanh, do đó tăng độ bền của đinh. Máy cho phép người dùng điều chỉnh độ sâu khoan chính xác trong quá trình vận hành bằng cách sử dụng độ sâu xoắn ốc.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Triển lãm sản phẩm

mũi khoan xoắn ốc5

Kết cấu thép hợp kim cứng cao cấp được sử dụng để mang lại cho mũi khoan tuổi thọ, độ bền, độ ổn định, độ bền cao, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tuyệt vời, cùng với tuổi thọ, độ bền, độ ổn định và độ bền cao của mũi khoan. Bộ mũi khoan được thiết kế với rãnh trung tâm chắc chắn giúp giữ ổn định trong quá trình khoan mà không bị gãy hoặc xê dịch.

Nhờ thiết kế chắc chắn, độ chính xác khi khoan được cải thiện đáng kể với chế độ khoan định hướng, cũng như độ cứng tăng cường khi khoan. Hơn nữa, mũi khoan có thiết kế chuôi đặc biệt giúp giảm nguy cơ gãy mũi khoan và tăng tuổi thọ tổng thể của mũi khoan.

mũi khoan xoắn ốc4
mũi khoan xoắn ốc6

Khác với các loại mũi khoan thông thường, mũi khoan gỗ Eurocut sở hữu đầu xoắn ốc tự dẫn hướng dày, có thể xuyên qua vật liệu nhanh chóng nhờ các gai tự dẫn hướng, giúp khoan xuyên nhanh. Lưỡi cắt răng đơn của mũi khoan tạo rãnh xung quanh chu vi lỗ khoan, cho bề mặt nhẵn mịn hơn. Với các rãnh rỗng, mũi khoan Eurocut được thiết kế để khoan nhanh trên cả gỗ cứng và gỗ mềm. Hơn nữa, sản phẩm này có thân thép cường độ cao được xử lý nhiệt để tăng độ bền lâu dài, cùng với lớp phủ chống mài mòn giúp chống ăn mòn.

ĐƯỜNG KÍNH (mm) Đường kính (mm) Dài (mm) Lít (mm) L2(mm) A(mm) Chiều dài (mm) M(mm) Đường kính (mm)
6 7510050

200

300

400

460

500

600

100

150

200

230

300

400

460

500

600

900

1200

1500

L75L100

L101-149

L150-200

L201-320

L330-400

L460-1500

L1=35L1=40

L1=50

L1=60

L1=75

L1=80

L1=100

L1=35L2=25

L1<60

L2=28

L1>60

L2=232

5.0 18 1,25 5.6
8 6.7 18 1,5 7.6
10 8,7 20 1,5 9.6
12 10.7 24 1,75 11.6
14 11.20 28 1,75 12,5
16 11.20 28 1,75 12,5
18 11.20 32 2.0 12,5
20 11.20 32 2.0 12,5
22 11.20 36 2.0 12,5
24 11.20 36 2.0 12,5
26 11.20 40 2,5 12,5
28 11.20 40 2,5 12,5
30 11.20 44 2,5 12,5
32 11.20 44 2,5 12,5
34 11.20 44 2,5 12,5
36 11.20 44 2,5 12,5
38 11.20 44 2,5 12,5
40 11.20 44 2,5 12,5

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Sản phẩm liên quan